Việt
giải trừ
Giải phóng
giải thoát
thoát ly.
Anh
emancipation
Đức
beheben
entfernen
beseitigen
lösen
Die Lackersparnis amortisiert bei den Stückzahlen in der Automobilindustrie in kurzer Zeit den höheren Investitionsaufwand.
Với số lượnglớn sản phẩm trong kỹ nghệ xe ô tô thì việc tiết kiệm sơn sẽ giải trừ khấu hao cho chi phí đầutư cao trong một thời gian ngắn.
Die entstandene Kaltverfestigung wird durch anschließendes Rekristallisationsglühen beseitigt.
Sự biến cứng do gia công nguội có thể được giải trừ bằng cách nung kết tinh lại.
Giải phóng, giải thoát, giải trừ, thoát ly.
beheben vt, entfernen vt, beseitigen vt, lösen vt; giải trừ quăn bi Ablösung f, entbewaffnen