befreien /(sw. V.; hat)/
giải phóng;
giải phóng dân tộc khỏi ách phát xít. : das Volk vom Faschismus befreien
Losegeld /das/
giải phóng;
giải thoát;
giải thoát ai khỏi nhà tù. : jmdn. aus dem Gefängnis loseisen
abwerfen /(st. V.; hat)/
cởi bỏ;
giải phóng (sich befreien);
giải phóng khỏi ách nô lệ. : das Joch der Sklaverei abwerfen
ausräumen /(sw. V.; hat)/
giải phóng;
loại trừ;
trút bỏ (mối ngờ vực, vật gây chướng ngại v v);
entbinden /(st. V.; hat)/
giải phóng;
giải thoát;
miễn trừ (befreien, dispensieren);
giải thoát cho ai khỏi lời thề. : jmdn. von seinem Eid entbinden
freisetzen /(sw. V.; hat)/
(Physik, Chemie, Med ) tách ra;
phân tách;
(năng lượng) giải phóng;
lösen /[’lo.zan] (sw. V.; hat)/
tự gỡ ra;
giải thoát;
giải phóng;
gỡ khỏi vòng tay của ai. : sich aus jmds. Umarmung lösen
raumen /['royman] (sw. V.; hat)/
giải tỏa;
giải phóng;
làm cho trông;
cảnh sát xua khách bộ hành ra khỏi con đường. : Polizei räumte die Straße von Passanten
freikommen /(st. V.; ist)/
giải phóng;
giải thoát;
được tự do;
ông ta đã được giải thoát khỏi nhà giam. : er war endlich aus dem Gefängnis freigekommen
emanzipatorisch /[emantsipa'to:n|] (Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc về) giải phóng;
hướng về công cuộc giải phóng;
freibekommen /(st. V.; hat)/
giải phóng;
cứu nguy;
giải cứu;
gỡ bí;
giải cứu ai : jmdn. freibe kommen với khoản tiền bão lãnh cao người ta đã giúp người bị bắt được tự do. : gegen eine hohe Kaution bekam man den Inhaftierten frei
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) giải phóng (bằng cách chuộc);
nộp tiền để được tự do;
sự chuộc ra (loskaufen, freikaufen);
trả tiền chuộc một tù nhân. : einen Gefangenen auslösen