Việt
công bố
xuất bản
ấn hành
ban hành
ban bô'
giải phóng
giải thoát
tha cho
miễn cho
miễn trừ
tha thứ
giảm
Đức
erlassen
Dafür sind europäische und nationale Rechtsvorschriften erlassen worden, die von den jeweiligen Berufsgenossenschaften durch entsprechende Unfallverhütungsvorschriften (UVV) ergänzt werden.
Để thực hiện điểu này, luật quốc gia và Âu châu được ban hành. Các luật này còn đượcbổ sung bằng Quy Định Phòng Ngừa Tai Nạn (QĐPNTN) tương ứng với từng lĩnh vựccủa hiệp hội nghề nghiệp.
Außerdem erlassen die Berufsgenossenschaften die Unfallverhütungsvorschriften und überwachen deren Umsetzung und Einhaltung.
Ngoài ra hiệp hội nghề nghiệp cũng ra những quy định phòng ngừa tai nạn, kiểm soát việc thực hiện và tuân theo những quy định này của các công ty.
In Zürich hat der Rat jüngst strenge Gesetze erlassen.
Hội đồng thành phố Zürich, vừa mới thông qua những đạo luật khắt khe.
ein Gesetz erlassen
ban hành một bộ luật mới.
erlassen /(st. V.; hat)/
công bố; xuất bản; ấn hành; ban hành; ban bô' ;
ein Gesetz erlassen : ban hành một bộ luật mới.
giải phóng; giải thoát; tha cho; miễn cho; miễn trừ; tha thứ; giảm (thuế);