Việt
tha cho
miễn cho
miễn trừ
giải phóng
giải thoát
tha thứ
giảm
tha
thà
phóng thích
miễn
Đức
befreien
erlassen
Da bat der Prinz so lange, bis der Zwerg sie wieder losließ, aber er warnte ihn und sprach 'hüte dich vor ihnen, sie haben ein böses Herz.
Hoàng tử van lạy mãi, người ấy mới chịu tha cho hai người anh, nhưng người ấy căn dặn thêm:- Đối với hai người ấy, anh phải cẩn thận vì họ nham hiểm lắm.
einen kranken Schüler vom Turnunterricht befreien
miễn cho một học sinh bị ốm (khỏi học) giờ thể dục.
befreien /vt (von D)/
vt (von D) giải phóng, giải thoát, tha, thà, phóng thích, tha cho, miễn, miễn cho, miễn trừ; sein Gewissen befreien làm sạch lương tâm, (để cho) lương tâm mình thanh thoát;
befreien /(sw. V.; hat)/
tha cho; miễn cho; miễn trừ [von + Dat : khỏi];
miễn cho một học sinh bị ốm (khỏi học) giờ thể dục. : einen kranken Schüler vom Turnunterricht befreien
erlassen /(st. V.; hat)/
giải phóng; giải thoát; tha cho; miễn cho; miễn trừ; tha thứ; giảm (thuế);