befreien /(sw. V.; hat)/
giải thoát;
phóng thích (freilassen);
das Kind aus den Händen der Entführer befreien : giải thoát đứa trẻ khỏi tay bọn bắt cóc ich konnte mich selbst befreien : tôi đã tự giải thoát.
befreien /(sw. V.; hat)/
giải phóng;
das Volk vom Faschismus befreien : giải phóng dân tộc khỏi ách phát xít.
befreien /(sw. V.; hat)/
thanh trừ;
sàng lọc;
làm sạch;
tách ra;
loại bỏ [von + Dat : khỏi ] (entfernen);
die Schuhe vom Schmutz befrei en : cạo sạch chất bẩn bám vào giày eine Rose von ihren Dornen befreien : bẻ các gai của đóa hoa hồng.
befreien /(sw. V.; hat)/
giải thoát;
rũ bỏ [von + Dat: khỏi];
von seinen Leiden befreit werden : được giải thoát khỏi mọi nỗi khổ đau jmdn. von Angst befreien : giúp ai thoát khỏi nỗi sợ hãi ein befreiendes Lachen : mật nụ cười thanh thản.
befreien /(sw. V.; hat)/
tự vượt qua;
tự khắc phục (überwinden);
sich von Vorurteilen befreien : vượt qua những thành kiến.
befreien /(sw. V.; hat)/
tha cho;
miễn cho;
miễn trừ [von + Dat : khỏi];
einen kranken Schüler vom Turnunterricht befreien : miễn cho một học sinh bị ốm (khỏi học) giờ thể dục.