raumen /['royman] (sw. V.; hat)/
thu dọn;
dọn dẹp;
dọn sạch;
Bücher vom Tisch räumen : dọn dẹp sách vở trẽn bàn.
raumen /['royman] (sw. V.; hat)/
đặt vào chỗ nào;
thu dọn;
cất dọn;
die Wäsche in den Schrank räumen : cất quần áo vào tủ.
raumen /['royman] (sw. V.; hat)/
dọn sạch;
mang đi;
dọn đi (rác rưởi );
die Wohnung räumen : dọn sạch căn hộ.
raumen /['royman] (sw. V.; hat)/
rời khỏi (chỗ nào) tránh xa;
bỏ trông;
raumen /['royman] (sw. V.; hat)/
giải tỏa;
giải phóng;
làm cho trông;
Polizei räumte die Straße von Passanten : cảnh sát xua khách bộ hành ra khỏi con đường.