TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm nhỏ

giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giảm nhỏ

verkleinern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird der Strom im Kondensator größer, d.h. der Widerstand des Kondensators wird scheinbar kleiner (kapazitiver Blindwiderstand).

Tần số điện áp càng lớn thì quá trình nạp-xả càng nhanh và làm cho trị số trung bình của dòng điện trên một đơn vị thời gian cũng tăng lên. Do đó, dòng điện qua tụ điện cũng lớn hơn và dung kháng dường như giảm nhỏ hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkleinern /[fear'klainarn] (sw. V.; hat)/

giảm đi; giảm nhỏ; giảm bớt; giảm thiểu;