Việt
tôi luyện
rèn luyện
luyện tập
bồi đưông súc khỏe
bồi dưõng súc lực
làm khỏe mạnh
cải thiện
củng cố
gia có
kiện toàn.
Đức
Ertüchtigung
Da können Störungsratgeber weiterhelfen, die von erfahrenen Experten zusammengetragen worden sind.
Vì thế các chuyên gia có kinh nghiệm sẽ tiếp tục hỗ trợ với những lời khuyên để khắc phục sự cố.
Der Zusatz verhindert den Sauerstoffzutritt zu darunter liegenden Laminatschichten und gewährleistet eine klebfreie Aushärtung der Oberfläche.
phụ gia có nhiệm vụ ngăn ngừa sự xâm nhập của oxygen vào các lớp nhựa ép bên dưới và bảo đảm không bị dính ở bề mặt khi hóa cứng.
Der Anteil von Additiven kann von weniger als 1 % bis zu 25 % betragen.
Tỷ lệ chất phụ gia có thể từ ít hơn 1% đến 25%.
Füllstoffe können Gesteins-, Holzmehl oder Ruß, Textilfasern, Papier-, Holz- oder Gewebeschnitzel sein.
Các chất độn (chất phụ gia) có thể là bột đá, bột gỗ hoặc bồ hóng (muội than), sợi dệt, các mảnh giấy, gỗ hoặc vải cắt nhỏ.
Durch Mischen verschiedener Benzine und Zugabe von Additiven werden bestimmte Benzinqualitäten (Super plus, Super, Benzin) erreicht und gezielt die Eigenschaften der Ottokraftstoffe verbessert.
Qua việc trộn những loại xăng khác nhau và thêm các chất phụ gia, có thể tạo ra những phẩm chất mong muốn của xăng và làm tăng có chủ đích tính chất của xăng (xăng super cộng, xăng super và xăng thường).
Ertüchtigung /f =/
sự] tôi luyện, rèn luyện, luyện tập, bồi đưông súc khỏe, bồi dưõng súc lực, làm khỏe mạnh, cải thiện, củng cố, gia có, kiện toàn.