Việt
tôi luyện
rèn luyện
làm cứng
làm cho rắn
luyện tập để tăng cường
làm cứng rắn
làm mạnh mẽ
luyện tập
bồi dưđng súc khỏe
bổi bổ sức lực
làm khỏe mạnh.
bồi đưông súc khỏe
bồi dưõng súc lực
làm khỏe mạnh
cải thiện
củng cố
gia có
kiện toàn.
Đức
härten
ertüchtigen
gehärtet
stählen
abharten
Ertüchtigung
Um den Verschleiß klein zu halten, sind die Messflächen von Spindel und Amboss gehärtet oder mit Hartmetall bestückt.
Để đạt được độ hao mòn nhỏ, mặt đo của trục và đe được tôi luyện cứng hoặc được phủ lớp kim loại cứng.
Solche Stähle sind nicht härtbar, besitzen schlechte Gleiteigenschaften, neigen in der Ventilführung zum Fressen und leiten Wärme schlecht.
Loại thép này không tôi luyện được, tính trượt xấu, có khuynh hướng bó kẹt trong ống dẫn hướng xú páp và dẫn nhiệt kém.
Zur Verschleißminderung können Ventilsitz, Ventilschaft, Einstich für die Ventilkegelstücke und Planfläche am Schaftende gehärtet sein.
Để giảm hao mòn, đế xú páp, thân xú páp, mấu cho móng hãm và mặt phẳng nơi đuôi xú páp có thể được tôi luyện.
seinen Körper durch Sport abhärten
rèn luyện thân thể bằng cách tập thể thao', ich habe mich gegen Erkältungen abgehärtet: tôi đã rèn luyện để chống lại bệnh cảm lạnh.
ertüchtigen /vt/
tôi luyện, rèn luyện, luyện tập, bồi dưđng súc khỏe, bổi bổ sức lực, làm khỏe mạnh.
Ertüchtigung /f =/
sự] tôi luyện, rèn luyện, luyện tập, bồi đưông súc khỏe, bồi dưõng súc lực, làm khỏe mạnh, cải thiện, củng cố, gia có, kiện toàn.
härten /(sw. V.; hat)/
tôi luyện; làm cứng; làm cho rắn;
ertüchtigen /(sw. V.; hat)/
tôi luyện; rèn luyện; luyện tập để tăng cường (sức khỏe, kỹ năng );
abharten /(sw. V.; hat)/
rèn luyện; tôi luyện; làm cứng rắn; làm mạnh mẽ;
rèn luyện thân thể bằng cách tập thể thao' , ich habe mich gegen Erkältungen abgehärtet: tôi đã rèn luyện để chống lại bệnh cảm lạnh. : seinen Körper durch Sport abhärten
gehärtet (a), härten vt, stählen vt.