TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tôi luyện

tôi luyện

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rèn luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho rắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luyện tập để tăng cường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cứng rắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luyện tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi dưđng súc khỏe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổi bổ sức lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khỏe mạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi đưông súc khỏe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi dưõng súc lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khỏe mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củng cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiện toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tôi luyện

härten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ertüchtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehärtet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stählen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abharten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ertüchtigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Verschleiß klein zu halten, sind die Messflächen von Spindel und Amboss gehärtet oder mit Hartmetall bestückt.

Để đạt được độ hao mòn nhỏ, mặt đo của trục và đe được tôi luyện cứng hoặc được phủ lớp kim loại cứng.

Solche Stähle sind nicht härtbar, besitzen schlechte Gleiteigenschaften, neigen in der Ventilführung zum Fressen und leiten Wärme schlecht.

Loại thép này không tôi luyện được, tính trượt xấu, có khuynh hướng bó kẹt trong ống dẫn hướng xú páp và dẫn nhiệt kém.

Zur Verschleißminderung können Ventilsitz, Ventilschaft, Einstich für die Ventilkegelstücke und Planfläche am Schaftende gehärtet sein.

Để giảm hao mòn, đế xú páp, thân xú páp, mấu cho móng hãm và mặt phẳng nơi đuôi xú páp có thể được tôi luyện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinen Körper durch Sport abhärten

rèn luyện thân thể bằng cách tập thể thao', ich habe mich gegen Erkältungen abgehärtet: tôi đã rèn luyện để chống lại bệnh cảm lạnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ertüchtigen /vt/

tôi luyện, rèn luyện, luyện tập, bồi dưđng súc khỏe, bổi bổ sức lực, làm khỏe mạnh.

Ertüchtigung /f =/

sự] tôi luyện, rèn luyện, luyện tập, bồi đưông súc khỏe, bồi dưõng súc lực, làm khỏe mạnh, cải thiện, củng cố, gia có, kiện toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

härten /(sw. V.; hat)/

tôi luyện; làm cứng; làm cho rắn;

ertüchtigen /(sw. V.; hat)/

tôi luyện; rèn luyện; luyện tập để tăng cường (sức khỏe, kỹ năng );

abharten /(sw. V.; hat)/

rèn luyện; tôi luyện; làm cứng rắn; làm mạnh mẽ;

rèn luyện thân thể bằng cách tập thể thao' , ich habe mich gegen Erkältungen abgehärtet: tôi đã rèn luyện để chống lại bệnh cảm lạnh. : seinen Körper durch Sport abhärten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tôi luyện

gehärtet (a), härten vt, stählen vt.