Việt
làm cứng
gia cố
làm càng cứng
tôi luyện
làm cho rắn
làm rắn lại
xử lý cho cứng
hoá cứng
củng cố
làm cho vững chắc
Anh
stiffen
indurate
hardening
solidify
Đức
Härten
verhärten
absteifen
aushärten
steifen
erhärten
Meist wird die Randschicht durch Nitrieren oder Hartanodisieren gehärtet.
Thông thường lớp rìa được làm cứng bằng cách mạ nitơ hay xử lý oxy hóa cứng.
Biegeumformen, z.B. Abkanten, Bördeln, Sicken, Profilieren
Biến dạng uốn, thí dụ như chấn bẻ cạnh, cuốn mí, chấn gân làm cứng, tạo tiết diện.
Lichthärtende Harze bieten viele Vorteile.
Nhựa được làm cứng bằng ánh sáng có nhiều ưu điểm.
Die Chemikalienbeständigkeit ist unterschiedlich und hängt vom verwendeten Härter ab.
Độ bền hóa chất cũng khác biệt, tùy thuộc vào chất làm cứng được sử dụng.
Fettsäurehärtung
Làm cứng acid béo
hoá cứng , làm cứng ; củng cố , làm cho vững chắc
aushärten /(sw. V.) (Technik)/
(hat) làm cứng;
steifen /(sw. V.; hat)/
(selten) làm cứng; làm càng cứng;
härten /(sw. V.; hat)/
tôi luyện; làm cứng; làm cho rắn;
erhärten /(sw. V.)/
(hat) (geh ) làm cứng; làm rắn lại; xử lý cho cứng (hart machen);
verhärten /vt/CNSX/
[EN] indurate
[VI] làm cứng
absteifen /vt/KT_DỆT/
[EN] stiffen
[VI] gia cố, làm cứng
[EN] hardening