Việt
gia vị
thành phần
chất pha trộn
phụ gia
vị phụ
dư vị
vị
Anh
spice
condiment
flavouring
Đức
Gewürz
Lebensmittelgeschäft
Geschmacksstoff
Würze
Zutat
Beigeschmack
Hohe Aflatoxinkonzentrationen werden immer wieder in importierten pflanzlichen Produkten wie Nüssen und Gewürzen gefunden, weshalb hier gesetzlich Höchstwerte festgelegt sind.
Nồng độ độc tố aflatoxin cao thỉnh thoảng được tìm thấy trong các sản phẩm thực vật như hạt và gia vị nhập khẩu, vì vậy luật pháp quy định cho các sản phẩm này một trị số giới hạn tối đa.
Und deines?« »Ein bißchen arg gewürzt.
Gia vị hơi kém. Như tuần vừa rồi.
Ein Gewürzstand in der Marktgasse, das Gelb, Grün und Rot.
Một quầy hàng gia vị với các màu vàng, xanh, đỏ trên Marktgasse.
“A bit spicy.
“Gia vị hơi kém.
A stall of peppers on Marktgasse, the yellow and green and red.
verschiedene Gewürze
nhiều loại gia vị khác nhau.
Beigeschmack /m -(e)s, -schmâcke/
vị phụ, dư vị, gia vị, vị; hương vị, phong vị.
Würze /[’vYrtsa], die; -, -n/
gia vị;
Gewürz /das; -es, -e/
nhiều loại gia vị khác nhau. : verschiedene Gewürze
Zutat /die; -, -en/
(meist PL) thành phần; chất pha trộn; phụ gia; gia vị;
- dt (H. gia: thêm; vị: mùi vị) Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm ngon: Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.
[EN] flavouring
[VI] gia vị
Gia vị (hồ, tiêu, gừng)
Gewürz n, Lebensmittelgeschäft n; cho gia vị würzen vt, schmackhaft machen; có gia vị würzig (a); dỗ gia vị Gewürz n; cho gia vị würzen vt