TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gia vị

gia vị

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị phụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gia vị

spice

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 condiment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

flavouring

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

gia vị

Gewürz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebensmittelgeschäft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschmacksstoff

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Würze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zutat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beigeschmack

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hohe Aflatoxinkonzentrationen werden immer wieder in importierten pflanzlichen Produkten wie Nüssen und Gewürzen gefunden, weshalb hier gesetzlich Höchstwerte festgelegt sind.

Nồng độ độc tố aflatoxin cao thỉnh thoảng được tìm thấy trong các sản phẩm thực vật như hạt và gia vị nhập khẩu, vì vậy luật pháp quy định cho các sản phẩm này một trị số giới hạn tối đa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und deines?« »Ein bißchen arg gewürzt.

Gia vị hơi kém. Như tuần vừa rồi.

Ein Gewürzstand in der Marktgasse, das Gelb, Grün und Rot.

Một quầy hàng gia vị với các màu vàng, xanh, đỏ trên Marktgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“A bit spicy.

“Gia vị hơi kém.

A stall of peppers on Marktgasse, the yellow and green and red.

Một quầy hàng gia vị với các màu vàng, xanh, đỏ trên Marktgasse.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschiedene Gewürze

nhiều loại gia vị khác nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beigeschmack /m -(e)s, -schmâcke/

vị phụ, dư vị, gia vị, vị; hương vị, phong vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Würze /[’vYrtsa], die; -, -n/

gia vị;

Gewürz /das; -es, -e/

gia vị;

nhiều loại gia vị khác nhau. : verschiedene Gewürze

Zutat /die; -, -en/

(meist PL) thành phần; chất pha trộn; phụ gia; gia vị;

Từ điển tiếng việt

gia vị

- dt (H. gia: thêm; vị: mùi vị) Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm ngon: Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Geschmacksstoff

[EN] flavouring

[VI] gia vị

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

spice

Gia vị (hồ, tiêu, gừng)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 condiment

gia vị

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gia vị

Gewürz n, Lebensmittelgeschäft n; cho gia vị würzen vt, schmackhaft machen; có gia vị würzig (a); dỗ gia vị Gewürz n; cho gia vị würzen vt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

spice

gia vị