Việt
Giai đoạn chuyển tiếp
giai đoạn trung gian
trạng thái chuyển tiếp
giai đoạn quá độ
Anh
Transition stage
transition stage
Đức
Zwischenstadium
ubergang
u
Wenn auch noch viele Einzelheiten dieser Entwicklung unbekannt sind und die Übergänge zwischen unbelebter Materie und den ersten Lebensformen sicherlich fließend waren, sind heute die Unterschiede offensichtlich.
Mặc dù còn rất nhiều yếu tố chưa giải thích được về sự phát triển này và các giai đoạn chuyển tiếp liên tục từ vật chất vô cơ sang dạng sống đầu tiên, nhưng hiện tại chúng xuất hiện rất khác biệt.
Unvernetzte Polymere können daher einen festen und einen zähflüssigen Zustand mit kontinuierlichen Übergängen annehmen.
Do đó, các chất trùng hợp (polymer) không kết mạng có thể trải qua trạng thái rắn và lỏng sệt với giai đoạn chuyển tiếp liên tục.
Die Leerlaufqualität und der Übergang in den Schubbetrieb wird verbessert.
Tính năng động cơ khi chạy không tải và giai đoạn chuyển tiếp đến lúc thả trôi được cải thiện.
In der Übergangsphase vom Ausstoßtakt zum Ansaugtakt sind sowohl Einlassals auch Auslassventil geöffnet.
Trong giai đoạn chuyển tiếp từ thì thải sang thì nạp, cả xú páp nạp lẫn xú páp thải đều được mở.
Zwischenstadium /das/
giai đoạn trung gian; giai đoạn chuyển tiếp;
ubergang /der; -[e]s, ...gänge/
trạng thái chuyển tiếp; giai đoạn chuyển tiếp;
u /ber.gangs.pha.se, die/
giai đoạn chuyển tiếp; giai đoạn quá độ;
giai đoạn chuyển tiếp
transition stage /xây dựng/
transition stage /giao thông & vận tải/