Việt
hào kiệt
anh hùng
tráng sĩ
dũng sĩ
chiến sĩ
nhân vật chính
: ~ der Arbeit anh hùng lao động.
Đức
herausragende Persönlichkeit
Heid
De
Held
Held /m -en, -en/
1. anh hùng, hào kiệt; 2. nhân vật chính; der - des Táges anh hùng thôi đại; 3.: Held der Arbeit anh hùng lao động.
De /gen, der; -s, - (altertümlich)/
tráng sĩ; dũng sĩ; chiến sĩ; anh hùng; hào kiệt;
Hào Kiệt
Theo Hoài Nam Tử: Trí hơn vạn người thì gọi là anh, hơn nghìn người thì gọi là Tuấn, trăm người gọi là hào, mười người gọi là kiệt. Hào kiệt nghĩa thông thường là kẻ tài trí hơn người. Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt. Chinh Phụ Ngâm
- dt. Người có tài năng và chí khí hơn hẳn người bình thường: bậc anh hùng hào kiệt Vận nước lúc thịnh lúc suy, song hào kiệt thời nào cũng có Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Chinh phụ ngâm).
herausragende Persönlichkeit f, Heid m