de /Luxe [do'lyks]/
xa xỉ;
thượng hạng;
xa hoa 1 Lu xem burg [luksmburk];
-s :
de /Luxe [do'lyks]/
nưức Luxemburg ở Trung Âu (Staat in Mit teleuropa);
de /Luxe [do'lyks]/
thành phố thủ đô của nước Luxemburg (Haupstadt von ‘Luxemburg);
De /.von, das; -[s] (Geol.)/
hệ Devonian;
kỷ Devonian (đê-vôn);
de /fac.to [de:’fakto]/
trên thực tế;
(một cách) thực tế, thực sự, thực tại. :
De /gen, der; -s, - (altertümlich)/
tráng sĩ;
dũng sĩ;
chiến sĩ;
anh hùng;
hào kiệt;
De /ist, der; -en, -en/
người theo thuyết hữu thần;
de /ju.re [de: ju:ra] (Adv.)/
hợp pháp;
đúng theo pháp lý;
dựa vào luật;
theo luật định (formalrechtlich);
de /ko lle.tiert (Adj.)/
(váy áo của phụ nữ) hở cổ;
hở vai;
de /ko lle.tiert (Adj.)/
mặc áo hở cổ hay hở vai;
De /mon.tie.rung, die; -en/
sự tháo dỡ (máy móc);
sự tháo hết trang thiết bị (trên tàu);
De /mon.tie.rung, die; -en/
sự tháo rời;
De /mon.tie.rung, die; -en/
sự triệt thoái;
sự làm giảm dần;
De /place.ment [deplasa'mä:], das; -s, -s (Schiffbau)/
lượng rẽ nước của một chiếc tàu;