Việt
hình minh họa
họa tiết
Anh
illustration
figure
Đức
Vignette
Die Abbildung (Bild 1) zeigt mögliche Nahtgestaltungen beim Linear-/ Orbital-Vibrationsschweißen.
Hình minh họa (Hình 1) cho thấy các kiểu cấu trúc mối hàn của phương pháp hàn rung tuyến tính/hàn quay theo quỹ đạo.
Mit der abgebildeten Zange lassen sich zusätzlich Löcher für Schweiß- punkte stanzen.
Với kềm giáp mí như hình minh họa, người ta có thể thực hiện thêm việc đục lỗ cho những điểm hàn.
Ein Schaltplan ist die zeichnerische Darstellung elektrischer Betriebsmittel durch Schaltzeichen, durch Abbildungen oder vereinfachte Konstruktionszeichnungen.
Sơ đồ nối mạch là hình vẽ biểu thị các thiết bị điện bằng những ký hiệu mạch, những hình minh họa hay bằng những sơ đồ thiết kế đã được đơn giản hóa.
Vignette /[vin'jeto], die; -, -n/
(Buchw ) hình minh họa; họa tiết (ở đầu hay cuối chương sách in);
figure /điện lạnh/