Việt
hơi nóng
SỊÍ nóng bức
sự nóng nực
cái nóng
Anh
hot gas
heat
Đức
Brodel
Hitze
Geben Sie an, für welche Materialien eine Heißluftsterilisation bei 180 °C geeignet ist.
Cho biết vật liệu nào phù hợp cho việc tiệt trùng hơi nóng ở 180 °C.
Nachteilig ist in jedem Fall die Hitzebelastung der Nährmedien durch lange Verfahrenszeiten (Tabelle 2).
Bất lợi cho mọi trường hợp là sức ép của hơi nóng vào môi trường trong thời gian xử lý dài hạn (Bảng 2).
Heizdampf (Außenraum) – Flüssigkeit (in den Rohren)
Hơi nóng (ngoài ống) - Chất lỏng (trong ống)
Gasschmelzschweißen (Gasschweißen)
Hàn hơi nóng chảy (Hàn gió đá)
Handwärme, Sonnen einstrahlung oder Arbeitswärme können zu Messab weichungen führen.
Hơi nóng bàn tay, bức xạ mặt trời hoặc nhiệt sinh ra từ quá trình làm việc có thể dẫn đến sai số đo.
die sommerliche Hitze
cái nóng mùa hè. 2i. trạng thái bừng bừng (của cơ thể), tình trạng nóng sốt.
Brodel /der, -s (landsch.)/
hơi (nước) nóng;
Hitze /[’hitso], die; (Fachspr.:) -n/
SỊÍ nóng bức; sự nóng nực; cái nóng; hơi nóng;
cái nóng mùa hè. 2i. trạng thái bừng bừng (của cơ thể), tình trạng nóng sốt. : die sommerliche Hitze
hơi (môi chất lạnh) nóng