Việt
hạ cố
chiếu cố
kẻ cả
trịch thượng
hạ mình
chiếu cô'
đoái thương
rủ lòng thương
làm ơn
Đức
begonnern
herablassend
geru
begonnern /(sw. V.; hat)/
hạ cố; chiếu cố;
herablassend /(Adj.)/
kẻ cả; trịch thượng; hạ mình; hạ cố; chiếu cô' ;
geru /hen (sw. V.; hat) (geh., veraltend, sonst ứon.)/
hạ cố; đoái thương; rủ lòng thương; làm ơn; chiếu cố;
Hạ Cố
Hạ: dưới, Cố: đoái tưởng đến. Người trên đoái tưởng đến người dưới. Lời khiêm nhường. Ðã lòn ghạ cố đến nhau. Kim Vân Kiều
- đg. (cũ, hoặc kc.). Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới mà làm việc gì. Hạ cố đến thăm.