TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạch thần kinh

hạch thần kinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút thắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: einen ~ in etw. finden vấp phải khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưdu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hải lí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hạch thần kinh

 neuroganglion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 neuroploca

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hạch thần kinh

Knoten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knoten-, einen Knoten lösen

cỏi nút, mỏ nút, tháo múi;

das Haar in einem Knoten tragen

búi tóc; 2. nút [kịch]; 3.:

einen Knoten in etw. (D) finden

vấp phải khó khăn;

Sache hat einen Knoten có

mắc míu trong công việc này; 4. (thực vật) mắu, mắt; 5. hạch thần kinh; 6. bưdu, u, cục, hạch; lao hạch (nhẹ); 7. hải lí.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knoten /m -s, =/

1. [cái] nút, múi, nút thắt, nút buộc; einen - machen [binden, schürzen, knüpfen schlingen, schlagen] xem knoten-, einen Knoten lösen cỏi nút, mỏ nút, tháo múi; das Haar in einem Knoten tragen búi tóc; 2. nút [kịch]; 3.: einen Knoten in etw. (D) finden vấp phải khó khăn; die Sache hat einen Knoten có mắc míu trong công việc này; 4. (thực vật) mắu, mắt; 5. hạch thần kinh; 6. bưdu, u, cục, hạch; lao hạch (nhẹ); 7. hải lí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 neuroganglion, neuroploca /y học/

hạch thần kinh