TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

họa sĩ

họa sĩ

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà hội họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người vẽ hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân viên đồ họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghệ sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thợ sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thợ quét vôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thợ kẻ biển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

họa sĩ

Maler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kunstmaler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zeichnerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Künstlerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Maler verzieren Häuser und Gebäude mit ihren Gemälden.

Mấy họa sĩ vẫn tô điểm cho các tòa nhà bằng những bức tranh của họ.

Jeder wird Jurist, Maurer, Schriftsteller, Buchhalter, Maler, Arzt und Bauer sein.

Ai cũng là luật gia, thợ nề, nhà văn, kế toán, họa sĩ, bác sĩ, nông dân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Painters adorn houses and buildings with their paintings.

Mấy họa sĩ vẫn tô điểm cho các tòa nhà bằng những bức tranh của họ.

Each person will be a lawyer, a bricklayer, a writer, an accountant, a painter, a physician, a farmer.

Ai cũng là luật gia, thợ nề, nhà văn, kế toán, họa sĩ, bác sĩ, nông dân.

They lie in tall grass and are questioned by poets and painters from all over the world.

Họ nằm trên bãi cỏ rậm nhưng lại được các thi sĩ và họa sĩ khắp thế giới hỏi đến không ngừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeichner in einem Studio für Zeichen trickfilme

họa sĩ của xường phim hoạt hình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kunstmaler /m -s, =/

họa sĩ, nhà hội họa;

Maler /m -s, =/

1. họa sĩ; 2. [người] thợ sơn, thợ quét vôi, thợ kẻ biển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maler /[’ma:br], der; -s, -/

họa sĩ;

Kunstmaler /der/

họa sĩ; nhà hội họa;

Zeichnerin /die; -, -nen/

người vẽ hình; nhân viên đồ họa; họa sĩ;

họa sĩ của xường phim hoạt hình. : Zeichner in einem Studio für Zeichen trickfilme

Künstlerin /die/

họa sĩ; nghệ sĩ; nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật;

Từ điển tiếng việt

họa sĩ

- hoạ sĩ dt. Người vẽ tranh chuyên nghiệp, có trình độ cao: một hoạ sĩ tài ba phòng tranh của các hoạ sĩ trẻ.