Việt
hời
có lợi
Đức
preiswert
billig
einträglich
gewinnbringend
interessant
Er kennt sie kaum, sie könnte berechnend sein, und die Art, wie sie sich bewegt, deutet auf Flatterhaftigkeit hin, aber wie ihr Gesicht sanft wird, wenn sie lächelt, wie sie lacht, wie sie die Worte zu wählen weiß!
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng là người hời hợt, nhưng khuôn mặt nàng mới dịu hiền làm sao khi họ cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that smile, that laugh, that clever use of words.
He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that way her face softens when she smiles, that laugh, that clever use of words.
Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!
Nach einer Zwischenlagerung von 4 Stunden bis 10 Stunden wird dann zum zweiten Mal geschäumt.
Sau hời gian lưu trữ trung gian khoảng từ 4 giờ đến 10 giờ, vật liệu được tạo bọt lần thứ hai.
Lange Zeit zeigten Melaminharzschaumstoffe sprödharte Eigenschaften und konnten deshalb nicht mit den flexiblen Polyurethan-Weichschäumen konkurrieren.
Suốt một hời gian dài, vì có đặc tính cứng giòn, xốp nhựa melamin không thể cạnh tranh với xốp mềm polyurethan đàn hồi.
dieses Geschäft ist für uns interessant
thương vụ này sẽ đem lại lợi nhuận cho chúng ta.
interessant /[intare'sant, intre'sant] (Adj.; - er, -este)/
(meist Kaufmannsspr ) hời; có lợi;
thương vụ này sẽ đem lại lợi nhuận cho chúng ta. : dieses Geschäft ist für uns interessant
- tt Rẻ; Có lợi: Giá hời; Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Ng-hồng).
preiswert (a), billig (a> , einträglich (a), gewinnbringend (a); giá hời billiger Preis m