TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hời

hời

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hời

preiswert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

billig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einträglich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gewinnbringend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

interessant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er kennt sie kaum, sie könnte berechnend sein, und die Art, wie sie sich bewegt, deutet auf Flatterhaftigkeit hin, aber wie ihr Gesicht sanft wird, wenn sie lächelt, wie sie lacht, wie sie die Worte zu wählen weiß!

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng là người hời hợt, nhưng khuôn mặt nàng mới dịu hiền làm sao khi họ cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that smile, that laugh, that clever use of words.

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng là người hời hợt, nhưng khuôn mặt nàng mới dịu hiền làm sao khi họ cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that way her face softens when she smiles, that laugh, that clever use of words.

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach einer Zwischenlagerung von 4 Stunden bis 10 Stunden wird dann zum zweiten Mal geschäumt.

Sau hời gian lưu trữ trung gian khoảng từ 4 giờ đến 10 giờ, vật liệu được tạo bọt lần thứ hai.

Lange Zeit zeigten Melaminharzschaumstoffe sprödharte Eigenschaften und konnten deshalb nicht mit den flexiblen Polyurethan-Weichschäumen konkurrieren.

Suốt một hời gian dài, vì có đặc tính cứng giòn, xốp nhựa melamin không thể cạnh tranh với xốp mềm polyurethan đàn hồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses Geschäft ist für uns interessant

thương vụ này sẽ đem lại lợi nhuận cho chúng ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

interessant /[intare'sant, intre'sant] (Adj.; - er, -este)/

(meist Kaufmannsspr ) hời; có lợi;

thương vụ này sẽ đem lại lợi nhuận cho chúng ta. : dieses Geschäft ist für uns interessant

Từ điển tiếng việt

hời

- tt Rẻ; Có lợi: Giá hời; Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Ng-hồng).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hời

preiswert (a), billig (a> , einträglich (a), gewinnbringend (a); giá hời billiger Preis m