TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiếu

hiếu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

hiếu

filial piety

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to be fond of

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to like

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hiếu

ehrerbietig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ehrfurchtsvoll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fromm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aerobe Atmung.

Hô hấp hiếu khí.

Aerobe Abwasserreinigung

Xử lý nước thải hiếu khí

Abbau durch aerobe Bakterien

Phân hủy bời vi khuẩn hiếu khí

Aerobe oder anaerobe Fermentation.

Quá trình lên men hiếu khí hoặc yếm khí.

Aerobe Fermentation bei 37 °C als Batch-Prozess.

Lên men hiếu khí ở 37 °C là một quá trình Batch.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hiếu

filial piety, to be fond of, to like

Từ điển tiếng việt

hiếu

- 1 I d. 1 Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho tròn đạo hiếu. Có hiếu*. 2 (kết hợp hạn chế). Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung. Việc hiếu.< br> - II t. (kết hợp hạn chế). Có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ. Người con .< br> - 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa “ham thích, coi trọng”. Hiếu học*. Hiếu khách*.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiếu

ehrerbietig (a), ehrfurchtsvoll (a), fromm (a); người con có hiếu frommer Sohn m