TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiểu lầm

hiểu lầm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngô nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lầm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngộ nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích mích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường được dùng trong cụm từ: in die Irre: lạc dường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lầm lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng lầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hiểu lầm

mißverständlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

falsch verstehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich irren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich täuschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mißverstehn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Irrung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mißverständnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mißhelligkeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rre

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenfalls gebräuchlich ist der Begriff Blaskopf, der allerdings missverstanden werden kann, denn der Aufblasprozess des Formteiles hat nichts mit dem Schlauchkopf zu tun.

Tuy nhiên, khái niệm đầu thổi được dùng trong trường hợp này có thể bị hiểu lầm bởi vì quy trình thổi chi tiết định hình không liên quan gì tới đầu ống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Das Multiplikationszeichen kann bei Buchstaben entfallen, wenn keine Verwechslungsmöglichkeit besteht, z. B. ab alternativ zu a • b)

Dấu nhân có thể bỏ qua khi thừa số là ký tự, nếu không có sự hiểu lầm xảy ra, t.d. ab thay thế cho a • b)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rre /der u. die; -n, -n (ugs. veraltend)/

thường được dùng trong cụm từ: in die Irre: lạc dường; lầm lẫn; hiểu lầm; tưởng lầm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Irrung /f =, -en/

sự, điều] hiểu lầm, ngô nhận.

Mißverständnis /n -ses, -se/

sự, điều] hiểu lầm, sai lầm.

Mißhelligkeiten /pl/

sự, điều, môi] hiểu lầm, ngộ nhận, bất hòa, xích mích; [sự] rối loạn, lộn xộn, lủng củng, không hiểu.

Từ điển tiếng việt

hiểu lầm

- đgt Có những ý kiến sai về hoạt động hoặc ý kiến của người khác: Trước đây nhiều người hiểu lầm ý nghĩa của chủ nghĩa cộng sản.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiểu lầm

mißverständlich (a); falsch verstehen, sich irren, sich täuschen, mißversteh(e)n vt; sự hiểu lầm Irrtum m, Mißverständnis n, Mißhelligkeit f, falsches Geben n, Verwechs(e)lung f hiểu ngầm den verborgenen Sinn verstehen, mit darunter verstehen; stillschweigend mit einbegreifen hiểu nhầm X. hiểu làm