Việt
hoàn toàn đúng
đúng hệt
đúng hét.
tắt nhiên
cổ nhiên
dĩ nhiên
đương nhiên
mit Fug : với đầy đủ lý lẽ
Đức
haargenau
jawohl
Fug
Sie wird üblicherweise mit einem Kraftmesser (Bild 1) bestimmt.Umgangssprachlich wird häufig der Begriff „Federwaage" verwendet, der streng genommen nicht ganz richtig ist, weil einKraftmesser mit Hilfe des Federwiderstandes nur eine Kraftmessen kann.
Thông thường nó được xác địnhbởi một lực kế (Hình 1). Khái niệm "cân lò xo" thườngdùng thực ra không hoàn toàn đúng vì một lực kế vớisự hỗ trợ của trở kháng lò xo chỉ có thể đo được lực,chứ không "cân" được.
Fug /[fu:k], der/
mit Fug [und Recht]: với đầy đủ lý lẽ; hoàn toàn đúng;
haargenau /adv/
hoàn toàn đúng, đúng hệt, đúng hét.
jawohl /adv/
tắt nhiên, cổ nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên, hoàn toàn đúng; (quân sự) báo cáo, có!