TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoạt động liên tục

Nguyên tắc kế toán Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán: cơ sở dồn tích

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

hoạt động liên tục

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

giá gốc

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

phù hợp

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

nhất quán

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

thận trọng

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

trọng yếu

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Anh

hoạt động liên tục

Accounting Concepts

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die Beschickung von Kalandern bedient man sich meist kontinuierlich arbeitender Plastifizieranlagen.

Để tiếp liệu cho máy cán láng, thiết bị dẻo hóa hoạt động liên tục thường được sử dụng.

Bei der Verarbeitung der meisten Thermoplaste werden jedoch kontinuierlich arbeitenden Schneckenaggregate, die mit speziellen Knet- und Mischelementen ausgerüstet sind, bevorzugt.

Tuy nhiên khi chế biến nhựa nhiệt dẻo thông thường, cụm trục vít hoạt động liên tục được ưu tiên sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kontinuierlich und verzögerungsfrei arbeitender Ableiter

Bẫy hơi kiểu phao Hoạt động liên tục

Je nach Einstellung kontinuierlich oder unterbrochen arbeitender Ableiter

Tùy theo sự điều chỉnh có thể hoạt động liên tục hay gián đoạn

Je nach Kapselfüllung kontinuierlich oder unterbrochen arbeitender Ableiter

Tùy theo lượng dung dịch rượu trong hộp có thể hoạt động liên tục hay gián đoạn

Từ điển kế toán Anh-Việt

Accounting Concepts

Nguyên tắc kế toán Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán: cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu