Việt
Nguyên tắc kế toán Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán: cơ sở dồn tích
hoạt động liên tục
giá gốc
phù hợp
nhất quán
thận trọng
trọng yếu
Anh
Accounting Concepts
Für die Beschickung von Kalandern bedient man sich meist kontinuierlich arbeitender Plastifizieranlagen.
Để tiếp liệu cho máy cán láng, thiết bị dẻo hóa hoạt động liên tục thường được sử dụng.
Bei der Verarbeitung der meisten Thermoplaste werden jedoch kontinuierlich arbeitenden Schneckenaggregate, die mit speziellen Knet- und Mischelementen ausgerüstet sind, bevorzugt.
Tuy nhiên khi chế biến nhựa nhiệt dẻo thông thường, cụm trục vít hoạt động liên tục được ưu tiên sử dụng.
Kontinuierlich und verzögerungsfrei arbeitender Ableiter
Bẫy hơi kiểu phao Hoạt động liên tục
Je nach Einstellung kontinuierlich oder unterbrochen arbeitender Ableiter
Tùy theo sự điều chỉnh có thể hoạt động liên tục hay gián đoạn
Je nach Kapselfüllung kontinuierlich oder unterbrochen arbeitender Ableiter
Tùy theo lượng dung dịch rượu trong hộp có thể hoạt động liên tục hay gián đoạn
Nguyên tắc kế toán Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán: cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu