TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoa nguyệt

hoa nguyệt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ve vãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trai gái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ve

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chim chuột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trăng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trăng hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người được ve vãn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hoa nguyệt

Blume und Mond

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Flirt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flirt /m -s, -s/

1. [sự, trò] ve vãn, tán tình, trai gái, ve, chim chuột, trăng gió, trăng hoa, hoa nguyệt; 2. người được ve vãn.

Từ điển Tầm Nguyên

Hoa Nguyệt

Hoa: bông, Nguyệt: mặt trăng. Sự tự tình giữa trai gái. Trai gái thường ngắn trăng và xem hoa với nhau. Nguyệt hoa, hoa nguyệt não nùng. Kim Vân Kiều

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoa nguyệt

Blume f und Mond m;