Việt
huyết tương
nước mô
plasma
thạch anh lục
sinh chất
chất nguyên sinh
Anh
blood plasma
Đức
Plasma
Blutflüssigkeit
Blutplasma
Gewebsflüssigkeit
Antikörper zirkulieren vorwiegend im Blutplasma, einer proteinreichen Flüssigkeit, die alle nichtzellulären Bestandteile des Blutes enthält.
Các kháng thể lưu hành chủ yếu trong huyết tương, một chất lỏng giàu protein. Huyết tương chứa tất cả các thành phần của máu, ngoại trừ thành phần tế bào.
Wird die Gesamtheit der Plasmaproteine elektrophoretisch aufgetrennt, ergibt sich ein klassisches Muster.
Nếu toàn bộ các protein huyết tương được tách ra trong điện trường thì kết quả là một mẫu hình cổ điển.
Antikörper zählen zu den Schutzproteinen und sind im Blutplasma von Wirbeltieren enthalten.
Kháng thể (antibody) Kháng thể được xếp vào loại protein bảo vệ và có trong huyết tương của động vật có xương sống.
Neben den Antikörpern zählen zu den Plasmaproteinen weitere Mitglieder der Globulin-Familie (a1, a2, und b) und das Speicherprotein Albumin.
Ngoài các kháng thể thuộc về protein huyết tương còn có các thành viên khác của gia đình globulin (α1, α2 và β) và protein lưu trữ albumin.
Anders als das kleine Insulinmolekül aus 51 Aminosäuren sind menschliche Gerinnungsfaktoren, Antikörper und andere Proteine des Blutplasmas große, kompliziert gebaute Proteinmoleküle, die als Glykoproteine noch Kohlenhydatgruppen enthalten, die nach der Proteinbiosynthese zur Erleichterung der Raumstrukturbildung und -stabilisierung angefügt werden (Glykosylierung).
Không giống như phân tử insulin nhỏ, bao gồm 51 amino acid, các phân tử protein khác lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn như yếu tố đông máu ở người, kháng thể và các protein khác của huyết tương (blood plasma). Chúng là các glycoprotein còn chứa nhóm carbohydrate. Nhóm này được bổ sung vào sau quá trình tổng hợp protein để dễ dàng hình thành cấu trúc không gian và gia tăng ổn định (đường hóa).
plasma, thạch anh lục, huyết tương, sinh chất, chất nguyên sinh
Blutplasma /das (Med.)/
huyết tương (Blutflüssigkeit);
Gewebsflüssigkeit /die/
nước mô; huyết tương (Lymphe);
Blutflüssigkeit /í =, -en/
huyết tương;
[DE] Plasma
[EN] plasma
[VI] huyết tương