TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyết tương

huyết tương

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nước mô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plasma

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thạch anh lục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sinh chất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất nguyên sinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

huyết tương

plasma

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

blood plasma

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

huyết tương

Plasma

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Blutflüssigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blutplasma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewebsflüssigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Antikörper zirkulieren vorwiegend im Blutplasma, einer proteinreichen Flüssigkeit, die alle nichtzellulären Bestandteile des Blutes enthält.

Các kháng thể lưu hành chủ yếu trong huyết tương, một chất lỏng giàu protein. Huyết tương chứa tất cả các thành phần của máu, ngoại trừ thành phần tế bào.

Wird die Gesamtheit der Plasmaproteine elektrophoretisch aufgetrennt, ergibt sich ein klassisches Muster.

Nếu toàn bộ các protein huyết tương được tách ra trong điện trường thì kết quả là một mẫu hình cổ điển.

Antikörper zählen zu den Schutzproteinen und sind im Blutplasma von Wirbeltieren enthalten.

Kháng thể (antibody) Kháng thể được xếp vào loại protein bảo vệ và có trong huyết tương của động vật có xương sống.

Neben den Antikörpern zählen zu den Plasmaproteinen weitere Mitglieder der Globulin-Familie (a1, a2, und b) und das Speicherprotein Albumin.

Ngoài các kháng thể thuộc về protein huyết tương còn có các thành viên khác của gia đình globulin (α1, α2 và β) và protein lưu trữ albumin.

Anders als das kleine Insulinmolekül aus 51 Aminosäuren sind menschliche Gerinnungsfaktoren, Antikörper und andere Proteine des Blutplasmas große, kompliziert gebaute Proteinmoleküle, die als Glykoproteine noch Kohlenhydatgruppen enthalten, die nach der Proteinbiosynthese zur Erleichterung der Raumstrukturbildung und -stabilisierung angefügt werden (Glykosylierung).

Không giống như phân tử insulin nhỏ, bao gồm 51 amino acid, các phân tử protein khác lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn như yếu tố đông máu ở người, kháng thể và các protein khác của huyết tương (blood plasma). Chúng là các glycoprotein còn chứa nhóm carbohydrate. Nhóm này được bổ sung vào sau quá trình tổng hợp protein để dễ dàng hình thành cấu trúc không gian và gia tăng ổn định (đường hóa).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

plasma

plasma, thạch anh lục, huyết tương, sinh chất, chất nguyên sinh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blutplasma /das (Med.)/

huyết tương (Blutflüssigkeit);

Gewebsflüssigkeit /die/

nước mô; huyết tương (Lymphe);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blutflüssigkeit /í =, -en/

huyết tương;

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

huyết tương

[DE] Plasma

[EN] plasma

[VI] huyết tương

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

blood plasma

huyết tương