Việt
huyễn hoặc
1. Kẻ thị kiến
kẻ hoan tưởng
kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng
lý tưởng
mộng tưởng
không thiết thực
không thể thực hiện được.
Anh
visionary
They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.
Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.
Sie haben sich sogar eingeredet, die dünne Luft sei gut für ihren Körper.
Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể.
1. Kẻ thị kiến, kẻ hoan tưởng, kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng, huyễn hoặc, lý tưởng, mộng tưởng, không thiết thực, không thể thực hiện được.
- dg. 1. Làm cho lầm lẫn. 2. Lừa gạt bằng thủ đoạn.