TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyễn hoặc

huyễn hoặc

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Kẻ thị kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kẻ hoan tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mộng tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không thiết thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không thể thực hiện được.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

huyễn hoặc

visionary

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie haben sich sogar eingeredet, die dünne Luft sei gut für ihren Körper.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

visionary

1. Kẻ thị kiến, kẻ hoan tưởng, kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng, huyễn hoặc, lý tưởng, mộng tưởng, không thiết thực, không thể thực hiện được.

Từ điển tiếng việt

huyễn hoặc

- dg. 1. Làm cho lầm lẫn. 2. Lừa gạt bằng thủ đoạn.