TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kéo dài thời gian

Kéo dài thời gian

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trì hoãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kéo dài thời gian

kéo dài thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm nhiều thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kéo dài thời gian

To prolong the term

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

kéo dài thời gian

prolongieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erstrecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kéo dài thời gian

ausdehnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

FolgendeMaßnahmen erhöhen den Zeitraum des Widerstandes gegen den Einbruchversuch:

Các biện pháp sauđây kéo dài thời gian chống việc cạy cửa sổ:

Damals standen noch keine hochwirksamen Stabilisatoren zur Verfügung, die lange Verweilzeiten bei hohen Temperaturen erlaubten.

Trước đây chưa có chất ổn định với hiệu quả cao cho phép kéo dài thời gian lưu lại của nguyên liệu ở nhiệt độ cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch kann Zeit gewonnen werden.

Qua đó có thể kéo dài thời gian.

Diese Zeitverlängerung wird durch das Steuergerät, z.B. mittels Klopfsensor erfasst und ausgeglichen.

EDC đo và cân bằng sự kéo dài thời gian này, thí dụ với cảm biến kích nổ.

Verlängert man die Öffnungszeit des Einlassventils, so verbessert sich die Zylinderfüllung bei hohen Drehzahlen.

Nếu có thể kéo dài thời gian mở của xú páp nạp, việc nạp khí xi lanh sẽ được cải thiện ở tốc độ quay cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Termin erstrecken

dời lại một thời hạn.

die Sitzung dehnte sich über viele Stunden lange aus

cuộc họp kéo dài nhiều giờ đồng hồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prolongieren /(sw. V.; hat)/

(bes ổsterr ) kéo dài thời gian (chiếu phim, thi đấu );

hinhalten /(st. V.; hat)/

trì hoãn; kéo dài thời gian;

erstrecken /trải dài đến tận cái gì; der Wald erstreckt sich von hier bis zum Fluss/

(ôsterr ) gia hạn; kéo dài thời gian (verlängern);

dời lại một thời hạn. : einen Termin erstrecken

ausdehnen /lan rộng ra, bành trướng (sich ausbreiten, verbreiten); das Schlecht- wettergebiet dehnt sich rasch aus/

kéo dài thời gian; chiếm nhiều thời gian (sehr lange dauern);

cuộc họp kéo dài nhiều giờ đồng hồ. : die Sitzung dehnte sich über viele Stunden lange aus

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

To prolong the term

Kéo dài thời gian