TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kẻ cắp

kẻ cắp

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ trộm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ bắt cóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ móc túi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên ăn trộm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên ăn cắp vặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ bịp bợm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồn bợm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ tráo trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ lật lọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi sành sỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưài qúa tinh khôn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ móc túi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tên trộm vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tên ăn cắp vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kẻ cắp

Diebin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Langfinger

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entführer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dieb I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gauner

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diebisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie ein Dieb in der Nacht (geh.)

đột nhiên, đột ngột, bất ngờ, bất thần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geriebener (durchtriebener, abgefeimter) Gauner

tên đại bịp, tên bợm, kẻ lừa đảo bắt trị; 2. kẻ cắp, kẻ trộm; 3. ngưòi sành sỏi, ngưài qúa tinh khôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diebisch /(Adj.)/

(veraltend) (thuộc về) kẻ cắp; kẻ trộm;

Diebin /die; -, -nen/

kẻ trộm; kẻ cắp; kẻ móc túi (Straßen räuber, Einbrecher);

đột nhiên, đột ngột, bất ngờ, bất thần. : wie ein Dieb in der Nacht (geh.)

Langfinger /der/

(đùa) kẻ cắp; kẻ trộm; tên trộm vặt; tên ăn cắp vặt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Diebin /f =, -nen/

con, mụ] kẻ cắp, kẻ trộm,

Entführer /m -s, =/

kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ bắt cóc.

Dieb I /m -(e)s, -e/

kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ móc túi.

Langfinger /m -s, =/

kẻ cắp, kẻ trộm, tên ăn trộm, tên ăn cắp vặt.

Gauner /m -s, =/

1. kẻ bịp bợm, tồn bợm, đồ tráo trỏ, kẻ lật lọng; geriebener (durchtriebener, abgefeimter) Gauner tên đại bịp, tên bợm, kẻ lừa đảo bắt trị; 2. kẻ cắp, kẻ trộm; 3. ngưòi sành sỏi, ngưài qúa tinh khôn.

Từ điển tiếng việt

kẻ cắp

- Người chuyên sống về nghề ăn cắp.