Việt
kếp
nhiễu
vải lụa mỏng
ga
sa
băng tang
màn.
Đức
Flor
Hör II
den Hör II am Arme tragen
đem băng tang; 3. màn.
Hör II /m -s, -e/
1. nhiễu, kếp, ga, sa; 2. băng tang; den Hör II am Arme tragen đem băng tang; 3. màn.
Flor /der; -s, -e, selten/
vải lụa mỏng; nhiễu; kếp;
(Ph.) (cao su) Krepp m