TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỳ tích

KỲ TÍCH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiệt tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

iỉỳ công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật kỳ diệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật phi thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỳ công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phép lạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ sự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần diệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

kỳ tích

Engram

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

miracle

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

kỳ tích

Meisterstück

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wunderwirken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

kỳ tích

Engramme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

miracle

Phép lạ, Kỳ tích, thần tích, kỳ sự, kỳ năng, thần diệu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Meisterstück /das/

kiệt tác; iỉỳ công; kỳ tích;

Wunderwirken /(ugs.)/

vật kỳ diệu; vật phi thường; kỳ công; kỳ tích;

Từ Điển Tâm Lý

KỲ TÍCH

[VI] KỲ TÍCH (vết nhớ)

[FR] Engramme

[EN] Engram

[VI] Khi ta nhận một sự kiện bên ngoài, sự kiện đó để lại một vết tích ở não, nhờ đó ta có thể nhớ lại. Ký tích giả định biểu hiện sinh hóa của trí nhớ, làm luôn luôn thay đổi mô thần kinh khi học được một cái gì. Song địa điểm của thay đổi đó là ở đâu, chưa biết rõ, khu trú hay tỏa lan? Vấn đề cơ sở hữu cơ của trí nhớ trước hết là bản chất của ký tích là gì?