TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khách bộ hành

ngưỏi đi bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách bộ hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà du hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách lữ hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách viễn du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lữ khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người hành hương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người chu du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách lãng du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách du phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưôi hành hương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người phiêu bạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi lang bạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khách bộ hành

Geher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wanderer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wandersmann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein anderer Teil stellt die Gegenwart dar, mit arkadengesäumten Boulevards, Metallgeländem an den Balkonen, Fassaden aus glattem Sandstein.

Một khu nữa của thời hiện tại, với những đại lộ hai bên có lối đi mái vòm cho khách bộ hành, những ban công với chấn song sắt và những mặt tiền nhà bằng sa thạch nhẵn láng.

Regentropfen hängen in der Luft. Uhrpendel schweben in halbem Schwung. Hunde heben die Schnauze in stummem Geheul. Erstarrte Fußgänger stehen auf staubigen Straßen, die Beine angewinkelt, wie von Stricken gehalten.

Ở đấy hạt mưa lơ lửng trong không khí, con lắc đồng hồ chỉ lắc qua một phía, những con chó nghếch mõm sủa câm lặng, khách bộ hành đứng như chết cứng trên những con đường bụi bặm, chân co lại như bị cột dây.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Another section holds the present, with arcades lining every avenue, metal railings on the balconies, façades made of smooth sandstone.

Một khu nữa của thời hiện tại, với những đại lộ hai bên có lối đi mái vòm cho khách bộ hành, những ban công với chấn song sắt và những mặt tiền nhà bằng sa thạch nhẵn láng.

Raindrops hang motionless in air. Pendulums of clocks float mid-swing. Dogs raise their muzzles in silent howls. Pedestrians are frozen on the dusty streets, their legs cocked as if held by strings.

Ở đấy hạt mưa lơ lửng trong không khí, con lắc đồng hồ chỉ lắc qua một phía, những con chó nghếch mõm sủa câm lặng, khách bộ hành đứng như chết cứng trên những con đường bụi bặm, chân co lại như bị cột dây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geher /m -s, =/

ngưỏi đi bộ, khách bộ hành; (thể thao) người đi bộ nhanh, ngưỏi tham gia cuộc thi môn thể thao đi bộ nhanh.

Wanderer /m -s, =/

nhà du lịch, nhà du hành, khách lữ hành, khách viễn du, lữ khách, du khách, khách bộ hành, người hành hương.

Wandersmann /m -(e)s, -leute (thơ ca)/

người chu du, khách lãng du, khách du phương, ngưòi du lịch, khách du phương, người du lịch, ngưôi hành hương, khách bộ hành, người phiêu bạt, ngưỏi lang bạt.