Việt
người hành hương
người đi lễ
người đi dâng hường
khách hành hương
khách đi dâng hương
kẻ viếng thánh địa
ngưòi đi lễ
ngưôi đi dâng hương
ngưỏi đi trẩy hội.
Anh
pilgrims
pilgrim
Đức
Wallfahrer
Pilger
Wallfahrerin
Die Pilger psalmodieren bei jeder Periode des Pendels, psalmodieren bei jedem gemessenen Bruchteil der Zeit.
Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.
Drinnen im Tempel stehen zwölf Pilger im Kreis um die Große Uhr, ein Pilger für jede Stundenmarkierung auf dem gewaltigen Gebilde aus Metall und Glas.
Bên trong ngôi đền, mười hai người hành hương đứng quanh chiếc Đồng hồ Vĩ đại, mỗi người đứng cạnh một vạch chỉ giờ trên cái khung khổng lồ bằng kim loại và kính.
The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.
Inside the temple, twelve pilgrims stand in a circle around the Great Clock, one pilgrim for each hour mark on the huge configuration of metal and glass.
Thus, on any day, at any hour of any day, a line of ten thousand stretches radially outward from the center of Rome, a line of pilgrims waiting to bow to the Great Clock.
Vì thế mà mỗi ngày – mỗi giờ trong mỗi ngày – đều có một dòng cả chục nghìn người từ trung tâm Rome xuyên qua thành phố, ra tận ven đô, một dòng người hành hương chờ cúi đầu trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
Wallfahrerin /f =, -nen/
người hành hương, ngưòi đi lễ, ngưôi đi dâng hương, ngưỏi đi trẩy hội.
Người hành hương, khách hành hương, khách đi dâng hương, kẻ viếng thánh địa
Wallfahrer /der/
người hành hương; người đi lễ;
Pilger /[’pilgar], der; -s, -/
người hành hương; người đi lễ; người đi dâng hường;