TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người hành hương

người hành hương

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đi lễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đi dâng hường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách hành hương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách đi dâng hương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kẻ viếng thánh địa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngưòi đi lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưôi đi dâng hương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi đi trẩy hội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

người hành hương

pilgrims

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pilgrim

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

người hành hương

Wallfahrer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pilger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wallfahrerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Pilger psalmodieren bei jeder Periode des Pendels, psalmodieren bei jedem gemessenen Bruchteil der Zeit.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Drinnen im Tempel stehen zwölf Pilger im Kreis um die Große Uhr, ein Pilger für jede Stundenmarkierung auf dem gewaltigen Gebilde aus Metall und Glas.

Bên trong ngôi đền, mười hai người hành hương đứng quanh chiếc Đồng hồ Vĩ đại, mỗi người đứng cạnh một vạch chỉ giờ trên cái khung khổng lồ bằng kim loại và kính.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Inside the temple, twelve pilgrims stand in a circle around the Great Clock, one pilgrim for each hour mark on the huge configuration of metal and glass.

Bên trong ngôi đền, mười hai người hành hương đứng quanh chiếc Đồng hồ Vĩ đại, mỗi người đứng cạnh một vạch chỉ giờ trên cái khung khổng lồ bằng kim loại và kính.

Thus, on any day, at any hour of any day, a line of ten thousand stretches radially outward from the center of Rome, a line of pilgrims waiting to bow to the Great Clock.

Vì thế mà mỗi ngày – mỗi giờ trong mỗi ngày – đều có một dòng cả chục nghìn người từ trung tâm Rome xuyên qua thành phố, ra tận ven đô, một dòng người hành hương chờ cúi đầu trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wallfahrerin /f =, -nen/

người hành hương, ngưòi đi lễ, ngưôi đi dâng hương, ngưỏi đi trẩy hội.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

pilgrim

Người hành hương, khách hành hương, khách đi dâng hương, kẻ viếng thánh địa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wallfahrer /der/

người hành hương; người đi lễ;

Pilger /[’pilgar], der; -s, -/

người hành hương; người đi lễ; người đi dâng hường;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

người hành hương

pilgrims