TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khó gia công

dai

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

khó gia công

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bền

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chác

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bổn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

chắc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

khó gia công

tough

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fast alle Werkstoffe vergießbar, auch schwer zerspanbare Metalle.

Hầu như tất cả vật liệu đều có thể đúc được, kể cả kim loại khó gia công cắt gọt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Prismenführungen sind schwieriger nachzuarbeiten als Flachführungen.

Dẫn hướng chữ V khó gia công lại hơn dẫn hướng phẳng.

Den hervorragenden Eigenschaften der Polyimide stehen der hohe Preis und dieschwierige Verarbeitung entgegen.

Bên cạnh những đặc tính nổi bật trên, giá thành cao và khó gia công là yếu điểm của polyimid.

Einsatzgebiet ist in erster Linie die Verarbeitung feinkörniger und pulverförmiger Formmassen, wie z. B. PVC-U, die sich auf einem Einschneckenextruder nicht oder nur sehr schwer verarbeiten lassen.

Lĩnh vực sửdụng trước tiên là gia công các khối nguyênliệu có dạng hạt mịn hay dạng bột, thí dụPVC-U, vì loại này không gia công được hoặcrất khó gia công với máy đùn trục vít đơn.

Pelletizer Diese Einrichtung hat die Aufgabe, die unförmigen, schwer zu verarbeitenden Mischungsklumpen des Innenmischers in kleine, leicht zu transportierende zylindrische Pellets bzw. Granulate mit Durchmessern von 10 mm bis 15 mm und Längen von 15 mm bis 20 mm zu formen.

Thiết bị được dùng để biến các khối hỗn hợp cao su có hình dạng bất định, khó gia công từ máy trộn kín thành những viên hình trụ hoặc các hạt nhỏ, dễ vận chuyển, có đường kính từ 10 mm đến 15 mm và chiều dài từ 15 mm đến 20 mm.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tough

dai, bổn, chắc; khó gia công

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tough

dai, bền, chác; khó gia công