Việt
dai
khó gia công
bền
chác
bổn
chắc
Anh
tough
Fast alle Werkstoffe vergießbar, auch schwer zerspanbare Metalle.
Hầu như tất cả vật liệu đều có thể đúc được, kể cả kim loại khó gia công cắt gọt.
Prismenführungen sind schwieriger nachzuarbeiten als Flachführungen.
Dẫn hướng chữ V khó gia công lại hơn dẫn hướng phẳng.
Den hervorragenden Eigenschaften der Polyimide stehen der hohe Preis und dieschwierige Verarbeitung entgegen.
Bên cạnh những đặc tính nổi bật trên, giá thành cao và khó gia công là yếu điểm của polyimid.
Einsatzgebiet ist in erster Linie die Verarbeitung feinkörniger und pulverförmiger Formmassen, wie z. B. PVC-U, die sich auf einem Einschneckenextruder nicht oder nur sehr schwer verarbeiten lassen.
Lĩnh vực sửdụng trước tiên là gia công các khối nguyênliệu có dạng hạt mịn hay dạng bột, thí dụPVC-U, vì loại này không gia công được hoặcrất khó gia công với máy đùn trục vít đơn.
Pelletizer Diese Einrichtung hat die Aufgabe, die unförmigen, schwer zu verarbeitenden Mischungsklumpen des Innenmischers in kleine, leicht zu transportierende zylindrische Pellets bzw. Granulate mit Durchmessern von 10 mm bis 15 mm und Längen von 15 mm bis 20 mm zu formen.
Thiết bị được dùng để biến các khối hỗn hợp cao su có hình dạng bất định, khó gia công từ máy trộn kín thành những viên hình trụ hoặc các hạt nhỏ, dễ vận chuyển, có đường kính từ 10 mm đến 15 mm và chiều dài từ 15 mm đến 20 mm.
dai, bổn, chắc; khó gia công
dai, bền, chác; khó gia công