Việt
eteiligt a
không tham gia
không tham dự
không liên quan
khổng dính dáng
không dính líu
bàng quan
thô ơ
dủng dưng
lãnh dạm
hò hũng
bằng chân như vại
vô tình.
Đức
unbeteiligt
Dummer Knirps,' sagte der Prinz ganz stolz, 'das brauchst du nicht zu wissen,' und ritt weiter.
Đồ lùn tịt ngu xuẩn. Điều đó không dính líu gì đến mày cả.Rồi chàng lại phóng ngựa đi tiếp.
unbeteiligt /(unb/
(unbeteiligt) 1. (bei D) không tham gia, không tham dự, không liên quan, khổng dính dáng, không dính líu; trung lập; 2. bàng quan, thô ơ, dủng dưng, lãnh dạm, hò hũng, bằng chân như vại, vô tình.