Việt
không tham gia
không hoạt động
eteiligt a
không tham dự
không liên quan
khổng dính dáng
không dính líu
bàng quan
thô ơ
dủng dưng
lãnh dạm
hò hũng
bằng chân như vại
vô tình.
Đức
inaktiv
unbeteiligt
Der in der Luft ent haltene Stickstoff nimmt an der Verbrennung nicht teil.
Khí nitơ có trong không khí không tham gia vào phản ứng cháy.
Die Abgasbestandteile nehmen nicht mehr an der Verbrennung teil und nehmen zusätzlich Wärme auf.
Thành phần khí thải không những không tham gia vào tiến trình cháy nữa mà còn hấp thụ thêm nhiệt.
Die ringförmige Verbindung selbst geht keine Bindungen ein.
Hợp chất dạng vòng tự nó không tham gia vào liên kết.
Dabei werden auch die an der Bindung nicht beteiligten Elektronen als Paare mit angegeben.
Cách viết này cũng cho biết các electron không tham gia liên kết theo từng cặp.
So bewirken z. B. die nicht an der Bindung beteiligten Valenzelektronen beim Wasser den winkeligen Aufbau.
Thí dụ các electron hóa trị không tham gia liên kết tạo nên cấu trúc hình góc của phân tử nước.
unbeteiligt /(unb/
(unbeteiligt) 1. (bei D) không tham gia, không tham dự, không liên quan, khổng dính dáng, không dính líu; trung lập; 2. bàng quan, thô ơ, dủng dưng, lãnh dạm, hò hũng, bằng chân như vại, vô tình.
inaktiv /(Adj.)/
không hoạt động; không tham gia;