TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không gây hại

tránh cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miễn cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đụng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không gây hại

verschonen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Auswahl eines geeigneten Werkstoffs werden grundsätzlich die Kunststoffe und Metalle bevorzugt, die gesundheitlich unbedenklich und/oder wiederverwertbar sind.

Khi lựa chọn một vật liệu thích hợp, các loại chất dẻo và kim loại về cơ bản được ưu tiên bởi chúng không gây hại cho sức khỏe và/hoặc có thể được tái chế.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biologische Wirkung: FCKW sind direkt weder für Pflanzen, Tiere noch Menschen schädlich.

Tác động sinh học: Nhóm chất HCFC không gây hại trực tiếp cho người, thú vật và cây cỏ.

Von Natur aus schwefelfrei, trägt Biodiesel weder zum sauren Regen, noch zu Waldschäden und zu Schäden an Baudenkmälern bei.

Diesel sinh học không chứa lưu huỳnh nên không tạo mưa acid, không gây hại rừng và các di tích lịch sử.

In diesen Schutz- und Sicherheitsstufen gibt es bei Beachtung normaler Hygieneregeln und den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik keine Probleme, weil biologische Arbeitsstoffe der Risikogruppe 1 den Menschen nicht gefährden (Seite 102).

Trong mức độ bảo vệ và mức độ an toàn này chỉ cần để ý đến quy tắc vệ sinh bình thường và các nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt vì tác nhân sinh học của nhóm nguy cơ 1 không gây hại cho con người (trang 102).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von etw. verschont bleiben

không bị cái gì gây thiệt hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschonen /(sw. V.; hat)/

tránh cho; miễn cho; không đụng đến; không chạm đến; không gây hại;

không bị cái gì gây thiệt hại. : von etw. verschont bleiben