TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tránh cho

tránh cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miễn cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đụng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tránh cho

verschonen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Düse wird jetzt in den meisten Fällen abgehoben, um ein Erkalten des Materials an der Düsenspitze zu vermeiden.

Trong phần lớn các trường hợp, vòi phunđược kéo ra để tránh cho nguyên liệu tại miệng vòi phun bị đông cứng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der König, der sein liebes Kind vor dem Unglück gern bewahren wollte, liess den Befehl ausgehen, dass alle Spindeln im ganzen Königreiche verbrannt werden.

Nhà vua muốn tránh cho con khỏi bị nạn nên ra lệnh cấm kéo sợi trong cả nước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Membranstopper begrenzt die Ventilbewegung der Membranstreifen und verhindert deren Aufschwingen.

Vách hãm màng chắn giới hạn chuyển động của màng chắn và tránh cho màng khỏi dao động.

Neigendie Räder auf glatter Fahrbah zum Blockieren, öffnet die Kupplung , damit das Fahrzeug nicht zum Ausbrechen neigt.

Nếu các bánh xe có xu hướng bó cứng trên đường trơn trượt, ly hợp sẽ ngắt để tránh cho xe khỏi trượt.

Aus diesen Gründen ist einerseits eine möglichst hohe Stromstärke anzustreben. Andererseits darf der Stromfluss nicht zu groß werden, weil sich dann die Zündspule eventuell so stark erwärmt, dass sie thermisch zerstört wird.

Do vậy, dòng điện sơ cấp càng lớn thì càng tốt nhưng không được lớn quá để tránh cho cuộn dây bị hỏng do quá nhiệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von etw. verschont bleiben

không bị cái gì gây thiệt hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschonen /(sw. V.; hat)/

tránh cho; miễn cho; không đụng đến; không chạm đến; không gây hại;

không bị cái gì gây thiệt hại. : von etw. verschont bleiben