Việt
tránh cho
miễn cho
không đụng đến
không chạm đến
không gây hại
Đức
verschonen
Die Düse wird jetzt in den meisten Fällen abgehoben, um ein Erkalten des Materials an der Düsenspitze zu vermeiden.
Trong phần lớn các trường hợp, vòi phunđược kéo ra để tránh cho nguyên liệu tại miệng vòi phun bị đông cứng.
Der König, der sein liebes Kind vor dem Unglück gern bewahren wollte, liess den Befehl ausgehen, dass alle Spindeln im ganzen Königreiche verbrannt werden.
Nhà vua muốn tránh cho con khỏi bị nạn nên ra lệnh cấm kéo sợi trong cả nước.
Der Membranstopper begrenzt die Ventilbewegung der Membranstreifen und verhindert deren Aufschwingen.
Vách hãm màng chắn giới hạn chuyển động của màng chắn và tránh cho màng khỏi dao động.
Neigendie Räder auf glatter Fahrbah zum Blockieren, öffnet die Kupplung , damit das Fahrzeug nicht zum Ausbrechen neigt.
Nếu các bánh xe có xu hướng bó cứng trên đường trơn trượt, ly hợp sẽ ngắt để tránh cho xe khỏi trượt.
Aus diesen Gründen ist einerseits eine möglichst hohe Stromstärke anzustreben. Andererseits darf der Stromfluss nicht zu groß werden, weil sich dann die Zündspule eventuell so stark erwärmt, dass sie thermisch zerstört wird.
Do vậy, dòng điện sơ cấp càng lớn thì càng tốt nhưng không được lớn quá để tránh cho cuộn dây bị hỏng do quá nhiệt.
von etw. verschont bleiben
không bị cái gì gây thiệt hại.
verschonen /(sw. V.; hat)/
tránh cho; miễn cho; không đụng đến; không chạm đến; không gây hại;
không bị cái gì gây thiệt hại. : von etw. verschont bleiben