Việt
không chủ ý
không chủ tâm
ngoài ý muốn
không mong đợi
Đức
ungewollt
:: Ermittlung der Zuverlässigkeit durch die Bewertung der Eintrittshäufigkeit von unerwünschten Top-Ereignissen (Nichtverfügbarkeit).
:: Xác định độ tin cậy của hệ thống bằng cách đánh giá xác suất xảy ra của sự cố không mong đợi với trị số cao nhất (không sử dụng được).
:: Erfassung und systematische Identifikation aller denkbaren Ausfallkombinationen, die zwangsläufig zu einem unerwünschten Top-Ereignis führen können.
:: Tìm và xác định một cách hệ thống tất cả các phối hợp có thể xảy ra với khả năng gây lỗi cho sự cố không mong đợi với trị số cao nhất.
Bei der Vorgehensweise von unerwünschten Ereignissen (top event), z. B. der Ausfall der Hydraulik einer Spritzgussmaschine, werden alle möglichen Ausfallkombinationen ermittelt.
Nếu bắt đầu phân tích lỗi từ những sự cố không mong đợi với trị số cao nhất (top event), thí dụ như việc hư hỏng hệ thống thủy lực của một máy đúc phun, người ta tìm tất cả khả năng phối hợp của những nguyên nhân có thể gây ra hư hỏng của hệ thống.
eine ungewollte Schwangerschaft
sự có thai ngoài ỷ muốn.
ungewollt /(Adj.)/
không chủ ý; không chủ tâm; ngoài ý muốn; không mong đợi;
sự có thai ngoài ỷ muốn. : eine ungewollte Schwangerschaft