TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không ngờ

không ngờ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không 255 Arkadien đoán trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đột xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lường tntóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đoán trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không ngờ

unerwartet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unverhoff

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unvermutet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unvorhergesehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unzweifelhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zweifallos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

arglos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungeahnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er erfährt dann, daß, seit er fort ist, sein Bekleidungsgeschäft einen ungeahnten Aufschwung erlebt und seine Angebotspalette erweiten hat, daß seine Tochter ihr Leben gelebt hat und alt geworden ist oder daß die Frau seines Nachbarn soeben das Lied beendet hat, das sie sang, als er aus dem Hauseingang trat.

Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Then he learns that while he has been gone his clothing shop has wildly prospered and diversified, or his daughter has lived her life and grown old, or perhaps his neighbor’s wife has just completed the song she was singing when he left his front gate.

Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

An Aschenputtel dachten sie gar nicht und dachten, es säße daheim im Schmutz und suchte die Linsen aus der Asche.

Mấy mẹ con không ngờ đó lại là Lọ Lem, đinh ninh là cô đang ở nhà và giờ này đang lúi húi nhặt đậu khỏi tro.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungeahnt /(ungeahnt) a/

(ungeahnt) bất ngà, không ngờ, đột xuất, không lường tntóc, không đoán trưóc; chưa từng có, chưa từng thấy, khác thưởng, kì lạ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

arglos /(Adj.; -er, -este)/

dễ tin; cả tin; không 255 Arkadien đoán trước; không ngờ (vertrauensselig);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không ngờ

unerwartet (a), unverhoff (a), unvermutet (a), unvorhergesehen (a), unzweifelhaft (a), zweifallos (a); sự không ngờ Überraschung f