Việt
không ngờ
dễ tin
cả tin
không 255 Arkadien đoán trước
bất ngà
đột xuất
không lường tntóc
không đoán trưóc
Đức
unerwartet
unverhoff
unvermutet
unvorhergesehen
unzweifelhaft
zweifallos
arglos
ungeahnt
Er erfährt dann, daß, seit er fort ist, sein Bekleidungsgeschäft einen ungeahnten Aufschwung erlebt und seine Angebotspalette erweiten hat, daß seine Tochter ihr Leben gelebt hat und alt geworden ist oder daß die Frau seines Nachbarn soeben das Lied beendet hat, das sie sang, als er aus dem Hauseingang trat.
Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.
Then he learns that while he has been gone his clothing shop has wildly prospered and diversified, or his daughter has lived her life and grown old, or perhaps his neighbor’s wife has just completed the song she was singing when he left his front gate.
An Aschenputtel dachten sie gar nicht und dachten, es säße daheim im Schmutz und suchte die Linsen aus der Asche.
Mấy mẹ con không ngờ đó lại là Lọ Lem, đinh ninh là cô đang ở nhà và giờ này đang lúi húi nhặt đậu khỏi tro.
ungeahnt /(ungeahnt) a/
(ungeahnt) bất ngà, không ngờ, đột xuất, không lường tntóc, không đoán trưóc; chưa từng có, chưa từng thấy, khác thưởng, kì lạ.
arglos /(Adj.; -er, -este)/
dễ tin; cả tin; không 255 Arkadien đoán trước; không ngờ (vertrauensselig);
unerwartet (a), unverhoff (a), unvermutet (a), unvorhergesehen (a), unzweifelhaft (a), zweifallos (a); sự không ngờ Überraschung f