TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không phải lúc

không đúng lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không phải lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hợp thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được mong đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vụng về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúng túng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hợp thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đúng chỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không phải lúc

unzeitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unwillkom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungeschickt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unzufriedene Kunden können leicht von Mitbewerbern abgeworben werden, da nicht alle unzufriedenen Kunden reklamieren.

Các khách hàng không hài lòng sẽ dễ bị các đối thủ cạnh tranh lôi kéo, vì không phải lúc nào họ cũng khiếu nại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.

Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.

Tiere benötigen nicht immer Licht (z. B. Tiefsee- und Höhlenbewohner).

Động vật không phải lúc nào cũng cần ánh sáng (thí dụ những loài vật sống ở biển sâu hay hang động).

Allerdings enthalten Komplexmedien als Komplettmedien alle notwendigen Bestandteile, sodass das Zellwachstum garantiert ist, aber nicht immer optimal.

Tuy nhiên môi trường dinh dưỡng phức hợp là một môi trường hoàn chỉnh, có tất cả các thành phần cần thiết, do đó việc tăng trưởng tế bào luôn được đảm bảo, nhưng không phải lúc nào cũng tối ưu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Ausblasen mit Druckluft ist wegen der Kondensflüssigkeit nicht immer zu empfehlen.

Do có vấn đề hơi nước ngưng tụ nên không phải lúc nào cũng thổi sạch khuôn bằng không khí nén.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungeschickt /I a thiếu kinh nghiêm, chưa từng chải, không có lánh nghiêm, không khéo léo, không thành thạo, không thạo, vụng; II adv/

1. [một cách] vụng về, lúng túng; 2. không đúng lúc, không phải lúc, không hợp thòi, không đúng chỗ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unzeitig /(Adj.) (selten)/

không đúng lúc; không phải lúc; không hợp thời;

unwillkom /.men (Adj.)/

không phải lúc; không đúng lúc; không được mong đợi;