TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không trật tự

không trật tự

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộn xộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không quy tắc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không ngăn nắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eordnet a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nền nếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắt trật tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bừa bãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngổn ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn độn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn loạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lung tung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có hệ thóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có qui củ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

không trật tự

out of order

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disordered

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dosorder

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

không trật tự

Argen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungeordnet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschen, die in ihren Angelegenheiten keine Ordnung halten, können zum Picknick ins Grüne fahren, während ihr Kalender sich von selbst ordnet, Termine arrangiert und ihre Konten ausgeglichen werden.

Người không trật tự trong sinh hoạt có thể cứ đi picnic trong khi lịch sinh hoạt có thể được tự động sắp xếp, tự bố trí giờ hẹn và tự giải quyết việc chi trả qua tài khoản.

In einer Welt, in der die Zeit ein Sinneseindruck ist wie das Sehen oder das Schmecken, kann eine Ereignisfolge als schnell oder langsam, gedämpft oder intensiv, salzig oder süß, ursächlich oder ohne Ursache, geordnet oder zufällig wahrgenommen werden - das hängt ganz von der Vorgeschichte des Betrachters ab.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện... tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

People with untidy affairs may picnic while their calendars become organized, their appointments arranged, their accounts balanced.

Người không trật tự trong sinh hoạt có thể cứ đi picnic trong khi lịch sinh hoạt có thể được tự động sắp xếp, tự bố trí giờ hẹn và tự giải quyết việc chi trả qua tài khoản.

In a world where time is a sense, like sight or like taste, a sequence of episodes may be quick or may be slow, dim or intense, salty or sweet, causal or without cause, orderly or random, depending on the prior history of the viewer.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện… tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungeordnet /(ung/

(ungeordnet) 1. không trật tự, không nền nếp; 2. mắt trật tự, bừa bãi, lộn xộn, ngổn ngang, hỗn độn, hỗn loạn, lung tung, không có hệ thóng, không có qui củ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Argen /(geh.)/

lộn xộn; không trật tự; không ngăn nắp;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dosorder

không trật tự, không quy tắc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

out of order /điện lạnh/

không trật tự

 disordered /điện lạnh/

không trật tự