Việt
khoảng giữa
khoảng trống
khoảng cách
tầm trung bình
có trị số trung bình
Anh
Interval
Đức
Zwischenraum
mittler
Die Schweißtemperatur liegt zwischen 230 °C und 250 °C - 5 °C und die Schweißzeit bei 28 s bis 42 s (je nach Profilquerschnitt), dies führt zu einer Abschmelzmenge von etwa 2,5 mm je Profilseite.
Nhiệt độ hàn vào khoảng giữa 230 °C (- 5 °C) và 250 °C (- 5 °C) và thời gian hàn là 28 giây đến 42 giây (tùy theo tiết diện profin), điều này khiến thanh profin bị nóng chảy hụt đi khoảng 2,5 mm mỗi bên.
Der Arbeitskolben bewegt sich im Bereich zwischen den beiden Nuten.
Xi lanh công tác chuyển động trong khoảng giữa hai rãnh.
Die Messungen werden ca. 10 mm unterhalb OT, in der Mitte zwischen OT und UT sowie ca. 10 mm oberhalb von UT durchgeführt.
Các điểm đo được thực hiện tại khoảng 10 mm phía dưới ĐCT, ở khoảng giữa của ĐCT và ĐCD, và chừng 10 mm phía trên ĐCD.
Bei Saugmotoren liegt der Liefergrad bei Volllast zwischen 0,6 und 0,9 (Füllung 60 % bis 90 %), wäh rend bei aufgeladenen Motoren ein Liefergrad von 1,2 bis 1,6 (Füllung 120 % bis 160 %) möglich ist.
Hệ số nạp ở động cơ không tăng áp lúc đầy tải vào khoảng giữa 0,6 và 0,9 (thể tích nạp 60% đến 90%), trong khi ở động cơ tăng áp, hệ số nạp có thể đạt từ 1,2 đến 1,6 (thể tích nạp 120% đến 160%).
ein Mann mittleren Alters
một người đàn ông trung niên.
Zwischenraum /der/
khoảng trống; khoảng giữa; khoảng cách;
mittler /[’mitlar...] (Adj.; Sup.: mittelst...)/
khoảng giữa; tầm trung bình; có trị số trung bình;
một người đàn ông trung niên. : ein Mann mittleren Alters
Zwischenraum m khoảng không leerer Raum m,