TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiến tạo

kiến tạo

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trình xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trình kiến trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây dựnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kién trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấu trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kiến tạo

tectonic

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Đức

kiến tạo

tektonisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bauwerk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

kiến tạo

Constructivisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Bau der einzelnen Zellen entspricht abgesehen von der Zellform im Wesentlichen dem Bau der bereits beschriebenen Hefezellen.

Ngọai trừ hình dạng, việc kiến tạo tế bào tương ứng phần lớn với quá trình kiến tạo tế bào men, đã được trình bày bên trên.

Diese Stoffe stehen wiederum den Pflanzen zum Aufbau der Zellen zur Verfügung.

Để rồi những chất này được thực vật dùng làm vật liệu kiến tạo tế bào.

Dort finden sich u.a. Enzyme für den Aufbau der Zellwand, die Hemmung von Antibiotika und Transportproteine für Nährstoffe.

Nơi đây xuất hiện nhiều loại enzyme để kiến tạo vách tế bào, chất ngăn kháng sinh và protein vận chuyển dinh dưỡng.

Sie sind als sogenannte Primärstoffwechselprodukte (Primärmetaboliten) für den Grundstoffwechsel der Zelle und damit für die Bildung der Zell- bzw. Biomasse wichtig (Tabelle 1).

Chúng là các sản phẩm chuyển hóa bậc một cho quá trình trao đổi chất cơ bản của tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc kiến tạo khối lượng tế bào hoặc khối lượng sinh học. (Bảng 1)

Rund 90 Prozent der DNA trägt verschlüsselt mit dem genetischen Code die Bauanleitungen für die Proteine, die alle Stoffwechselreaktionen für die Zellfunktion und für den Aufbau neuer Zellen katalysieren und regulieren (Seite 26).

Gần 90% DNA được mã hóa và ký hiệu cho việc sản xuất protein. Các protein này xúc tác và điều tiết các phản ứng trao đổi chất đối với các chức năng tế bào và kiến tạo các tế bào mới (trang 26).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bauwerk /n -(e)s, -e/

công trình xây dựng, công trình kiến trúc, [sự] xây dựnh, kién trúc, cấu trúc, kiến thiết, kiến tạo; công trưông (xây dựng); Bau

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Tectonic

Kiến tạo

the deformation forces acting on a planet' s crust.

Một lực biến dạng tác động lên lớp vỏ của một hành tinh.

Từ Điển Tâm Lý

KIẾN TẠO

[VI] KIẾN TẠO (Thuyết)

[FR] Constructivisme

[EN]

[VI] Theo trường phái tư duy này, thực tế trên đó một hiểu biết làm chỗ dựa, không có trước đối với người quan sát, mà do người quan sát kiến tạo nên dưới dạng các mô hình, hệ biến hóa hoặc bản đồ. Những cái này có quan hệ với môi trường; quan hệ này cũng luôn luôn tiến triển. Ở đây người ta không tìm biết thực tế, mà để hiểu hơn các mô hình được kiến tạo ra sao và bằng cách nào giúp đạt được những mục đích thực dụng. Paul Watzlawick phát triển khái niệm này trong trị liệu gia đình. Các người thầy cũng như gia đình kiến tạo những mô hình, trong đó sự đối mặt chính là đối tượng của trị liệu gia đình.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tektonisch /adj/D_KHÍ/

[EN] tectonic

[VI] (thuộc) kiến tạo

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tectonic

(sinh học) kiến tạo