Việt
làm bếp
nấu ăn
sôi
nấu nưdng
làm cơm
nấu bếp
Đức
kochen
das Essen zubereiten.
wer Brot essen will, muß verdienen: hinaus mit der Küchenmagd!
Muốn ăn bánh phải kiếm lấy mà ăn. Ra ngay, con làm bếp!
die Mutter kocht
mẹ đang nấu ăn.
kochen /(sw. V.; hat)/
làm cơm; nấu ăn; nấu bếp; làm bếp;
mẹ đang nấu ăn. : die Mutter kocht
Kochen /n -s/
1. (sự) sôi; 2. [sự] nấu nưdng, nấu ăn, làm bếp; thức ăn, đồ ăn, món àn.
kochen vi, das Essen zubereiten.