TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm bếp

làm bếp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nấu ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu nưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cơm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nấu bếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm bếp

kochen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Essen zubereiten.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

wer Brot essen will, muß verdienen: hinaus mit der Küchenmagd!

Muốn ăn bánh phải kiếm lấy mà ăn. Ra ngay, con làm bếp!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mutter kocht

mẹ đang nấu ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kochen /(sw. V.; hat)/

làm cơm; nấu ăn; nấu bếp; làm bếp;

mẹ đang nấu ăn. : die Mutter kocht

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kochen /n -s/

1. (sự) sôi; 2. [sự] nấu nưdng, nấu ăn, làm bếp; thức ăn, đồ ăn, món àn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm bếp

kochen vi, das Essen zubereiten.