TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nấu ăn

nấu ăn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cơm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu nưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâu bếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xào xáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đun sôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu bếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nấu ăn

kochen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Essen kochen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Essen zubereiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.

Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum Trinken und Kochen werden davon lediglich 2 % verwendet.

Trong số đó, chỉ 2% được dùng để uống và nấu ăn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Antihaftbeschichtungen, z. B. für Bratpfannen, Dichtungsbänder

:: Lớp chống bám dính, thí dụ chảo nấu ăn, băng đệm kín.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mutter kocht

mẹ đang nấu ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kochen /(sw. V.; hat)/

làm cơm; nấu ăn; nấu bếp; làm bếp;

mẹ đang nấu ăn. : die Mutter kocht

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kochen /n -s/

1. (sự) sôi; 2. [sự] nấu nưdng, nấu ăn, làm bếp; thức ăn, đồ ăn, món àn.

kochen /I vt/

nấu, luộc, làm cơm, nấu ăn, nâu bếp, làm ếp, xào xáo, đun sôi; II vi nấu, sôi, sôi sùng sục.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nấu ăn

das Essen kochen, kochen vt, Essen zubereiten; người nấu ăn Koch m; Köchin f