Việt
nấu ăn
làm bếp
làm cơm
sôi
nấu nưdng
nấu
luộc
nâu bếp
làm ếp
xào xáo
đun sôi
nấu bếp
Đức
kochen
das Essen kochen
Essen zubereiten
Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.
Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.
Zum Trinken und Kochen werden davon lediglich 2 % verwendet.
Trong số đó, chỉ 2% được dùng để uống và nấu ăn.
:: Antihaftbeschichtungen, z. B. für Bratpfannen, Dichtungsbänder
:: Lớp chống bám dính, thí dụ chảo nấu ăn, băng đệm kín.
die Mutter kocht
mẹ đang nấu ăn.
kochen /(sw. V.; hat)/
làm cơm; nấu ăn; nấu bếp; làm bếp;
mẹ đang nấu ăn. : die Mutter kocht
Kochen /n -s/
1. (sự) sôi; 2. [sự] nấu nưdng, nấu ăn, làm bếp; thức ăn, đồ ăn, món àn.
kochen /I vt/
nấu, luộc, làm cơm, nấu ăn, nâu bếp, làm ếp, xào xáo, đun sôi; II vi nấu, sôi, sôi sùng sục.
das Essen kochen, kochen vt, Essen zubereiten; người nấu ăn Koch m; Köchin f