Việt
làm gì
gì
dự định
định bụng
làm cái gì
Anh
rust
Đức
wozu ? warum ?
weshalb ?
was tun?
willenssein
etwzutun
Ihre Eltern lassen sie machen, was sie wollen.
Bố mẹ chúng để mặc chúng muốn làm gì tùy thích.
Das wirkt auf manche lähmend bis zur Untätigkeit.
Thế là họ hết dám làm gì, khác nào cơ thể tê liệt.
Their parents let them do what they wish.
Some are thus paralyzed into inaction.
Wozu wird der NOx-Sensor benötigt?
Cảm biến NOx được dùng để làm gì?
willenssein,etwzutun /(geh.)/
dự định; định bụng; làm cái gì;
gì; làm gì
wozu ? warum ?, weshalb ?; was tun?