baffsein /(tiếng lóng)/
cái gì;
mày đấy à?;
was /[vas] (Interrogativpron.; Neuữ. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)/
cái gì;
điều gì;
vật gì;
điều gì đã đưa anh đến chỗ tôi? : was führt dich zu mir? chuyện gì xảy ra thế? : was ist los? cái đó giá bao nhiêu? : was kostet das? cái gỉ? : was? con đang làm gì thế? : was tust du da? anh muốn gì? : was willst du? chuyện đó thì có liên quan gì đến anh? : was geht dich das an?
WOnach /(Adv.)/
(interrogativ) cái gì;
theo điều gì;
theo vật gì;
em tìm cái gì thế? : wonach suchst du? em biết ở đây có mùi gì không? : weißt du, wonach es hier riecht?
welche,welches /(welch) (Interroga- tivpron.)/
cái gì;
cái nào;
người nào;
vật nào;
cái áo măng-tô nào là của em? : welcher Mantel gehört dir? những loại hoa hồng nào đẹp nhất? : welches sind die schönsten Rosen? vì lý do gì? : aus welchem Grund? chuyện ắy sẽ dẫn đến hậu quả gì? : welche Folgen wird das haben? vào thời gian nào? : um welche Zeit?
was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
cái mà;
cái gì;
những gì;
thứ gì;
tất cả những gì tôi biết : alles, was ich weiß điều tốt nhẩt mà em có thể làm. : das Beste, was du tun kannst